|  | [gặp nhau] | 
|  |  | to meet | 
|  |  | Ta gặp nhau ở nhà ga nhé? | 
|  | Shall we meet at the station? | 
|  |  | Chị tôi sắp xếp cho họ gặp nhau ở một nơi an toàn | 
|  | My sister arranged for them to meet in a safe place; My sister got them to meet in a safe place | 
|  |  | Đã lâu họ không gặp nhau | 
|  | They didn't see each other for a long time |